Máy nén khí pít-tông bằng nhôm bôi trơn bằng dầu LE/LT

Máy nén khí pít-tông bằng nhôm bôi trơn bằng dầu LE/LT

Bạn đang tìm giải pháp khí nén hiệu suất cao, bền chắc cho ứng dụng công nghiệp cụ thể của bạn? Nếu vậy thì các máy nén khí pít-tông bằng nhôm bôi trơn bằng dầu LE LT của chúng tôi là sản phẩm dành cho bạn.

Hoàn toàn đáng tin cậy

Các máy nén LE/LT có độ tin cậy vượt trội, với nhiệt độ vận hành thấp nhất trong ngành, đồng thời cung cấp khí chất lượng với độ lẫn dầu thấp. Được chế tạo bằng các vật liệu bền và chất lượng cao, chúng đảm bảo hiệu suất cao và tuổi thọ sản phẩm dài.

Chi phí hoạt động thấp & dễ bảo trì

LE/LT mang đến chi phí vận hành thấp và dễ bảo trì nhờ vào các linh kiện và điểm bảo dưỡng dễ tiếp cận.

Tiết kiệm diện tích

Máy nén khí LE/LT của chúng tôi là sản phẩm lý tưởng cho các khách hàng có yêu cầu không gian hạn chế. Khối máy nén được khớp nối trực tiếp vào động cơ, được sản xuất bằng cách sử dụng các vật liệu nhẹ có các đặc tính làm mát xuất sắc.

LE bôi trơn bằng dầu cho nén một tầng

Máy nén khí kiểu pít-tông bôi trơn bằng dầu một tầng cho phép lọc khí đi vào cả hai xi-lanh thông qua van nạp. Pít-tông được truyền động hướng tới thông qua thanh truyền được gắn vào trục khuỷu cân bằng. Áp suất vận hành tối đa là 10 bar (145psi) và phạm vi lưu lượng từ 3,4 đến 31,7 l/s ở 50 Hz, 8,3 đến 79,8 cfm ở 60 Hz. Khí được nén trong các xi-lanh thoát ra qua van xả khi áp suất đạt 10 bar (145psi).

LT bôi trơn bằng dầu cho nén hai tầng

Máy nén khí kiểu pít-tông bôi trơn bằng dầu hai tầng LT cho phép lọc khi đi vào chỉ một xi-lanh. Xi-lanh áp suất thấp này cấp cho xi-lanh thứ hai (áp suất cao) có thể vận hành ở áp suất tối đa 15, 20 hoặc 30 bar (218, 290 hoặc 435 psi) và có phạm vi dung lượng như sau:

  • 15 bar (218 psi)
    từ 3,1 đến 11,7 l/s ở 50 Hz, 7,6 đến 23,1 cfm ở 60 Hz.
  • 20 bar (290 psi)
    từ 2,1 đến 18,0 l/s ở 50 Hz, 5,7 đến 44,3 cfm ở 60 Hz.
  • 30 bar (435 psi)
    từ 2,5 đến 17 l/s ở 50 Hz, 6,6 đến 41,7 cfm ở 60 Hz.

Nhiệt độ nén giảm giữa hai tầng để tăng hiệu suất nén.

Thông số kỹ thuật của LE và LT

  • Hệ mét
Dung lượng FAD l/s 3,1 l/s – 37,2 l/s
Áp suất làm việc 10 bar(e) – 30 bar(e)
Công suất động cơ đã lắp 1,5 kW – 15 kW
Dung lượng FAD 7,6 m³/h – 133,8 m³/h
  • Hệ đo lường Mỹ/Anh
Dung lượng FAD l/s
Áp suất làm việc
Công suất động cơ đã lắp
Dung lượng FAD

Liên hệ: ducsonmes@gmail.com