
Máy nén khí pít-tông không dầu gọn nhẹ LFx
Dòng máy nén khí công nghiệp pít-tông không dầu gọn nhẹ LFx mang đến các sản phẩm máy nén khí pít-tông công suất thấp dành cho những giải pháp không dầu và đáng tin cậy. Lý tưởng nếu nhu cầu khí của bạn không cao.
Lắp đặt linh hoạt
LFx của Atlas Copco có thiết kế nhỏ và gọn nhẹ mang đến độ linh hoạt tối đa cho việc lắp đặt. LFx thích hợp để sử dụng độc lập hoặc tích hợp với sản phẩm của nhà sản xuất phụ tùng gốc mà bạn sử dụng.
Độ tin cậy cao
Nhờ thiết kế độc đáo và mạnh mẽ, máy nén LF cải thiện hiệu suất và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Nén khí 100% không dầu
Nhờ thiết kế độc đáo và mạnh mẽ, máy nén LF cải thiện hiệu suất và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Dễ bảo trì
Bạn có thể dễ dàng tiếp cận nguồn phụ tùng và các điểm bảo dưỡng của LFx. Không cần thay dầu.
Vận hành êm
LFx có vỏ khử âm tiêu chuẩn. Mức độ tiếng ồn của máy thấp ở mức 62 dB(A) nên bạn có thể cài đặt máy gần điểm sử dụng.
Hộp điện của LFx
Hộp điện là sản phẩm thay thế hoàn chỉnh cho các thiết bị gắn với bình chứa hoặc dành cho các ứng dụng tùy chỉnh của nhà sản xuất phụ tùng gốc. Hộp điện có mức độ tiếng ồn khá thấp trong khoảng 62-64 dB(A).
Xe đẩy của LFx
Đúng như tên gọi, Xe đẩy LFx có bánh xe để dễ di chuyển. LFx Xe đẩy bao gồm Hộp điện được gắn trên một bình chứa khí 20 l được phủ epoxy bên trong để chứa khí sạch không dầu. Một số tính năng của LFx Xe đẩy bao gồm:
- Công tắc áp suất tiêu chuẩn để điều chỉnh khởi động/dừng
- Van an toàn
- Bộ điều chỉnh áp suất
- Áp kế
- Cáp dài 3 m
LFx được gắn vào bình
LFx được gắn vào bình là loại máy có Hộp điện được gắn trên một bình chứa khí 50 hoặc 90 l được phủ epoxy bên trong để chứa khí sạch, không dầu. LFx gắn bình có:
- Công tắc áp suất tiêu chuẩn để điều chỉnh khởi động/dừng
- Van an toàn
- Bộ điều chỉnh áp suất
- Áp kế
- Cáp dài 3 m
Thông tin chi tiết về máy nén khí pít-tông không dầu gọn nhẹ LFx
Liên hệ: ducsonmes@gmail.com
Thông số kỹ thuật của LFx
- Hệ mét
Dung lượng FAD l/s | 1,02 l/s – 2,53 l/s |
Dung lượng FAD | 0,06 m³/h – 0,12 m³/h |
Áp suất làm việc | 4 bar(e) – 10 bar(e) |
Công suất động cơ đã lắp | 0,55 kW – 1,5 kW |
Dung lượng FAD m³/min | 3,67 m³/min – 9,1 m³/min |
- Hệ đo lường Mỹ/Anh
Dung lượng FAD l/s | |
Dung lượng FAD | |
Áp suất làm việc | |
Công suất động cơ đã lắp | |
Dung lượng FAD m³/min |